French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
nội động từ
- đến bất chợt, đến bất thần, bỗng đến
- Sur ces entrefaites, survint le père
giữa lúc đó người cha bỗng đến
- xảy ra bất thần, bỗng xảy ra
- Nous arriverons si aucun empêchement ne survient
nếu không có sự trở ngại gì (xảy ra) bất thần chúng tôi sẽ đến nơi
không ngôi
- bỗng xảy ra
- S'il survenait un accident
nếu một tai nạn bỗng xảy ra