French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- (thân mật) đánh cắp, xoáy, thó, đỡ nhẹ
- Il m'a subtilisé une montre
nó xoáy của tôi một cái đồng hồ
- (từ cũ, nghĩa cũ) tế nhị hóa, tinh tế hóa
- Subtiliser sa pensée
tế nhị hóa tư duy của mình
nội động từ
- suy nghĩ tinh tế, lý luận tế nhị
- Il a l'habitude de subtiliser
ông ấy có thói quen hay suy nghĩ tinh tế