Jump to user comments
danh từ
- trạm, điểm, đồn, đài (phát thanh...)
- coastguard station
trạm canh gác bờ biển
- to be assigned a station on the frontier
được điều về một đồn ở biên giới
- lifeboat station
trạm tàu xuống cứu đắm
- trạm, ty (phục vụ như cầu địa phương)
- điểm gốc (đo đạc); khoảng cách tiêu chuẩn (30, 50 m hay 20 m)
- địa vị, chức
- man of [exalted] station
người ở địa vị cao
- (tôn giáo) sự ăn kiêng (vào ngày thứ tư và thứ sáu)
- (sinh vật học) hoàn cảnh, môi trường
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự đứng lại, tình trạng đứng lại
ngoại động từ
- đặt vào vị trí, để vào vị trí; đóng (quân) ở một vị trí