Jump to user comments
danh từ
- dấu hiệu đặc trưng, dấu hiệu
- to bear he stamp of genius
mang dấu hiệu một thiên tài
- hạng, loại
- men of that stamp
loại người như thế
ngoại động từ
- giậm (chân)
- to stamp one's foot
giậm chân
- đóng dấu lên, in dấu lên (kim loại, giấy...)
- chứng tỏ, tỏ rõ (tính chất của cái gì)
- this alone stamps the story as a slander
chỉ riêng điều đó cũng chứng tỏ câu chuyện ấy là một sự nói xấu
- his manners stamp him as a genleman
tác phong của anh ta chứng tỏ anh ta là người quân tử
- in vào (trí não)
- to stamp something on the mind
in việc gì vào óc
nội động từ
- giậm chân
- to stamp with rage
giậm chân vì tức giận
IDIOMS
- to stamp out
- dập tắt, dẹp, nghiền nát (bóng)
- to stamp out the fire
dập tắt lửa
- to stamp out a rebellion
dẹp một cuộc nổi loạn