Jump to user comments
danh từ
- không gian, không trung, khoảng không
- khoảng, chỗ
- to take up too much space
choán mất nhiều chỗ
- the wide open space
những vùng rộng mênh mông
- khoảng cách
- space between the rows
khoảng cách giữa các hàng
- (ngành in) khoảng cách chữ; phiến cách chữ
ngoại động từ
- đặt cách nhau, để cách nhau, dàn theo từng chặng
- tables are spaced one metre apart
bàn được đặt cách nhau một mét
nội động từ
IDIOMS
- to space out (in)
- để cách nhiều hơn; để cách rộng hơn