English - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ
- (thông tục) cái đánh cái đập
ngoại động từ smote; smitten
- đập, vỗ
- to smite one's hands together
vỗ tay
- an idea smote him
anh ta nảy ra một ý kiến
- làm thất bại, đánh thắng
- to smite somebody hip and thigh
đánh bại ai hoàn toàn
- trừng phạt
- his conscience smote him
lương tâm trừng phạt hắn
- ((thường) động tính từ quá khứ) bị hoành hành, bị mê hoặc, bị ám ảnh
- a city smitten with plague
một thành phố bị bệnh dịch hoành hành
- to be smitten with a desire
bị một ước vọng ám ảnh
- to be smitten with dread
khiếp sợ bàng hoàng
- đập mạnh vào (trí óc), gây ấn tượng mạnh mẽ; làm say mê
- to smite someone with one's charms
làm ai say mê vì sắc đẹp của mình
- (từ cổ,nghĩa cổ), (đùa cợt) tát, vả, đánh
- to smite somebody on the check
vả vào má ai
nội động từ
- đập mạnh, vỗ mạnh, phả vào
- waver smote upon the cliff
sóng vỗ vào vách đá
- sun's rays smiting upon him
ánh nắng phả vào người nó