Jump to user comments
tính từ
- đơn, đơn giản
- simple surface
mặt đơn giản
- giản dị, mộc mạc, xuềnh xoàng, bình dị, hồn nhiên
- the simple life
đời sống giản dị; sự muốn trở lại cuộc sống cổ sơ
- in simple beauty
trong vẻ đẹp mộc mạc
- a simple man
một người giản dị
- a simple meal
một bữa cơm xuềnh xoàng
- dễ hiểu, dễ làm
- the problem is very simple
vấn đề đó rất dễ hiểu
- tuyệt đối là, chỉ là, không khác gì
- to say so is simple madness
nói như thế thì không khác gì là điên
- đơn sơ, nghèo hèn; nhỏ mọn, không đáng kể
- ngu dại; dốt nát; thiếu kinh nghiệm
danh từ
- người ngu dại; người dốt nát
IDIOMS
- to be cut for the simples
- phải mổ để chữa bệnh điên