Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
siêu phàm
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • tt (H. phàm: trần tục) Vượt lên trên những người thường hoặc những điều thường thấy: Chống lại quan niệm cho rằng văn hoá là vật siêu phàm, càng cao càng quí, càng khó càng hay (Trg-chinh).
Related search result for "siêu phàm"
Comments and discussion on the word "siêu phàm"