version="1.0"?>
- d. 1. Nét chữ Hán vạch thẳng từ trên xuống. 2. Gạch thẳng để biểu thị ý chê là hỏng khi chấm Hán văn : Câu văn bị sổ. 3. Xóa bỏ đi : Sổ tên.
- d. Quyển vở nhỏ để ghi chép.
- t. 1. Thoát ra khỏi chỗ giam cầm : Chim sổ lồng. 2. Vừa lọt lòng mẹ ra : Đứa trẻ mới sổ. 3. Lớn bồng lên : Thằng bé sổ người.
- 1. đg. Tháo cái đã tết, đã buộc : Sổ khăn ra. 2.t. Nói vật gì đã tết, đã buộc tự tuột ra : Tóc sổ phải tết lại.