Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
sốt rét
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Cg. Sốt cơn. Bệnh do vi trùng La-vơ-răng gây ra, và do muỗi a-nô-phen truyền vi trùng từ máu người ốm sang máu người lành, biểu hiện bằng những cơn rét run, nóng, rồi toát mồ hôi, nhức đầu, đau xương sống, phá hủy rất nhiều hồng huyết cầu trong máu. Sốt rét cách nhật. Bệnh sốt rét cứ cách một ngày hay hai ngày lại lên cơn.
Related search result for "sốt rét"
Comments and discussion on the word "sốt rét"