Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
sắm sửa
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. Mua sắm để cho có đủ các thứ cần thiết đối với một việc nào đó. Sắm sửa sách vở đến trường. Sắm sửa cho cô dâu.
Related search result for "sắm sửa"
Comments and discussion on the word "sắm sửa"