Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
sạt
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1. ph. Lở băng đi một mảng: Đại bác bắn sạt đồn địch. 2. t. Tan nát, kiệt quệ: Buôn bán thua lỗ, sạt mất cả vốn. 3. đg. Mắng dữ dội (thtục): Sạt cho một trận.
Related search result for "sạt"
Comments and discussion on the word "sạt"