Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - French dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - Vietnamese)
sáng
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • vif; brillant; éclairant.
    • Đèn sáng
      lampe qui émet une lumière vive.
  • lumineux.
    • Nguồn sáng
      source lumineuse;
    • Tia sáng
      rayon lumineux.
  • bien éclairé; baigné de lumière.
    • Gian phòng sáng
      salle baignée de lumière;
  • qui reflète bien la lumière; qui miroite.
    • Gương sáng
      miroir qui reflète bien la lumière;
    • Cửa kính sáng
      vitres qui miroitent.
  • clair.
    • Mặt quần áo màu sáng
      porter des vêtement de couleur claire;
    • Văn trong sáng
      style clair.
    • Mắt ông cụ còn sáng
      le vieux voir encore clair
    • Bắt đầu thấy vấn đề sáng hơn
      commencer à y voir plus clair.
  • faire jour
    • Trời đã sáng
      il fait déjà jour.
  • s' éclaircir
    • Vấn đề bắt đầu sáng ra
      la question commence à s'éclaircir
    • sang sáng
      (redoublement; sens atténué) (au) petit matin.;matin.
    • Từ sáng đến tối
      du matin au soir;
    • Sáng tinh mơ ; sáng tinh sương
      de grand matin.
    • Độ sáng
      luminosité
    • Pha sáng (thực vật học)
      photophase
Related search result for "sáng"
Comments and discussion on the word "sáng"