Jump to user comments
danh từ
- tiếng ầm ầm
- the rumble of gun-fire
tiếng súng nổ ầm ầm
- chỗ đằng sau xe ngựa (để ngồi hoặc để hành lý)
- ghế phụ ở hòm đằng sau (xe ô tô hai chỗ ngồi) ((cũng) rumble seat)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cuộc ẩu đả ở đường phố (giữa hai bọn thanh niên hư hỏng)
động từ
- động ầm ầm, đùng đùng (sấm, súng...); chạy ầm ầm (xe cộ...)
- quát tháo ầm ầm ((cũng) to rumble out, to rumble forth)
ngoại động từ
- (từ lóng) nhìn thấu, hiểu hết, nắm hết (vấn đề...); phát hiện ra, khám phá ra