Jump to user comments
danh từ
- nét phảng phất làm nhớ lại (cái gì đã mất)
- there is a reminiscence of his father in the way he walks
dáng đi của anh ta phảng phất đôi nét của cha anh ta
- (số nhiều) kỷ niệm
- the scene awakens reminiscences of my youth
quang cảnh này làm tôi nhớ lại những kỷ niệm xưa
- (số nhiều) tập ký sự, hồi ký