Jump to user comments
ngoại động từ
- tăng cường, củng cố; tăng viện; tăng thêm sức mạnh
- to reinforce a fortress
củng cố pháo đài
- to reinforce troops at the from
tăng viện cho mặt trận
- to reinforce one's argument
làm cho lý lẽ mạnh thêm lên
danh từ
- cái làm cho vững chắc thêm; đại củng cố
- (quân sự) phần gia tăng nòng (súng đại bác)