Jump to user comments
ngoại động từ
- trả, đền đáp lại; đáp lại (tình cảm)
- to reciprocate a favour
trả ơn
- to reciprocate someone's affection
đáp lại lòng thương yêu của ai
- to reciprocate someone's good wishes
chúc lại ai
- cho nhau, trao đổi lẫn nhau
- reciprocate each other's affection
họ thương yêu lẫn nhau
- (kỹ thuật) làm cho chuyển động qua lại (pittông...)
- (toán học) thay đổi cho nhau
nội động từ
- (kỹ thuật) chuyển động qua lại (pittông...)
- (toán học) thay đổi cho nhau