Jump to user comments
tính từ
- ngắn lông, ngắn tuyết
- Animal au poil ras
con vật ngắn lông
- Velours ras
nhung ngắn tuyết
- à ras de; au ras de
sát (mặt)
- Au ras de l'eau
sát mặt nước
- en rase campagne
ở chỗ bình địa
- faire table rase
bỏ sạch cái cũ
phó từ
- ngắn, sát, trọc
- Cheveux coupés ras
tóc húi trọc
- en avoir ras le bol
(thân mật) chán ngấy rồi
danh từ giống đực