French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- lấy lại, thu về.
- Récupérer ses forces
lấy lại sức
- récupérer un livre prêté
thu về cuốn sách cho mượn.
- thu hồi.
- Récupérer de la ferraille
thu hồi sắt cũ.
- dùng lại vào việc khác.
- Récupérer un blessé de guerre
dùng lại một thương binh vào việc khác.
- làm bù.
- Récupérer une journée
làm bù một ngày nghỉ.
nội động từ
- lấy lại sức.
- Athlète qui récupère très vite
vận động viên lấy lại sức rất chóng.