French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ giống cái
- sự nhận
- La réception d'une lettre
sự nhận một bức thư
- Accusé de réception
giấy biên nhận
- sự tiếp nhận, sự thu nhận; lễ thu nhận; phòng tiếp nhận
- Prononcer son discours de réception à l'Académie
đọc diễn văn nhân được thu nhận vào Viện hàn lâm
- La réception d'un hôtel
phòng tiếp nhận trong một khách sạn
- sự tiếp đón; sự tiếp khách; phòng tiếp khách
- Faire une bonne réception à quelqu'un
tiếp đón ai niềm nở
- Le mardi est mon jour de réception
ngày thứ ba là ngày tiếp khách của tôi
- cuộc chiêu đãi
- Les invités d'une réception
khách của cuộc chiêu đãi
- sự thu
- Réception des ondes
sự thu làn sóng
- Réception à inscription
sự thu ghi được
- Réception à antennes écartées
sự thu anten phân tập
- Réception en diversité
sự thu phân tập
- Réception au casque
sự thu bằng ống nghe (lắp trên mũ)
- Réception collective
sự thu nhiều máy (truyền hình)
- Réception de radiodiffusion
sự thu thanh
- Réception téléphonique
sự thu điện thoại
- (sinh vật học, sinh lý học) sự nhận cảm, sự thụ cảm
- (thể dục thể thao) tư thế nhảy xuống (của người nhảy)