Jump to user comments
danh từ
- sự từ trần, sự chết
- to get one's quietus
chết
- (từ lóng) đòn đánh cho chết hẳn, phát đạn bắn cho chết hẳn
- to give someone his quietus
giết chết ai, đánh cho ai một đòn chết hẳn
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) giấy biên nhận (để thu hết tiền...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trạng thái bất động