Jump to user comments
tính từ
- gấp bốn; bốn
- Récolte quadruple de la précédente
mùa màng gấp bốn năm ngoái
- Une quadruple rangée
hàng bốn
danh từ giống đực
- số gấp bốn
- Payer le quadruple du prix
trả giá gấp bốn
- (sử học) đồng cađrup (Tiền vàng Pháp và Tây Ban Nha)