Jump to user comments
tính từ
- ngoại đạo, phàm tục
- Le monde profane
giới ngoại đạo
- expliquez-moi, je suis profane en la matière
(nghĩa bóng) giảng cho tôi với, về vấn đề đó tôi là người phàm tục
- auteur profane
tác giả không có tác phẩm tôn giáo
danh từ
- kẻ ngoại đạo, kẻ phàm tục (đối với người theo đạo; đối với người thiện nghệ)
danh từ giống đực
- cái ngoại đạo, cái phàm tục
- Mêler le profane au sacré
lẫn lộn cái phàm tục với cái thiêng liêng