Jump to user comments
tính từ
- bắn thẳng (phát súng)
- point-blank distance
khoảng cách có thể bắn thẳng
phó từ
- nhắm thẳng, bắn thẳng (bắn súng)
- (nghĩa bóng) thẳng, thẳng thừng (nói, từ chối)
- I told him point-blank it would not do
tôi bảo thẳng hắn cái đó không ổn
- to refuse point-blank
từ chối thẳng