Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
phúng dụ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Toàn bộ những chi tiết tả cảnh hay tường thuật ứng với một ý trừu tượng cần biểu đạt một cách cụ thể (thí dụ: Nguyễn Gia Thiều tả nỗi khổ của muôn vật: Cầu thệ thủy nằm trơ cổ độ, Quán thu phong đứng rũ tà uy. Phong trần đến cả sơn khê, Tang thương đến cả hoa kia cỏ này, CgO).
Related search result for "phúng dụ"
Comments and discussion on the word "phúng dụ"