Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
pháp nhân
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1. d. Bản thể do pháp luật đặt ra, có quyền lợi và nghĩa vụ như một cá nhân. 2. t. Có tư cách đối với pháp luật như một cá nhân: Quyền pháp nhân.
Related search result for "pháp nhân"
Comments and discussion on the word "pháp nhân"