Jump to user comments
nội động từ
- qua, sang; đi qua
- Passer en France
sang Pháp
- Passer par la rue
đi qua phố
- đi đến
- Passer à la banque
đi đến nhà ngân hàng
- trở thành
- Passer maître
trở thành bậc thầy
- thăng (chức)
- Passer colonel
thăng đại tá
- bị gọi ra, phải ra
- Passer en conseil de guerre
phải ra trước hội đồng quân sự
- qua đời
- Il a passé
ông ấy đã qua đời
- lướt qua; quên đi, tha thứ
- Passer sur des détails
lướt qua những chi tiết
- Passer sur les fautes de quelqu'un
tha thứ những khuyết điểm của ai
- lọt qua; chảy qua
- Le café passe lentement
cà phê lọt qua từ từ
- Le Fleuve Rouge passe à Namdinh
sông Hồng chảy qua Nam Định
- truyền; truyền lại
- Passer de bouche en bouche
truyền từ miệng người này sang miệng người khác
- La maison passe à son fils
cái nhà truyền lại cho con trai ông ta
- được thông qua, được chấp nhận
- La loi a passé
đạo luật đã được thông qua
- Proposition qui peut passer
đề nghị có thể được chấp nhận
- tiêu
- Aliment qui ne passe pas
thức ăn không tiêu
- phai, lạt, tàn, úa
- Couleur qui a passé
màu đã phai
- Ces fleurs ont passé
hoa này đã tàn
- trôi qua, lỗi thời, hết
- Quinze jours sont passés
mười lăm ngày đã trôi qua
- Cette mode passera
cái mốt ấy sẽ lỗi thời
- La douleur est passée
đau đớn đã hết
- (sân khấu) được diễn; được chiếu
- Pièce qui passera
vở kịch sẽ được diễn
- Film qui vient de passer
phim vừa (được) chiếu
- Cela peut passer
điều đó có thể nhận được
- cela passera
rồi cũng hết thôi
- en passant
nhân tiện, tiện thể
- en passer par
phải chịu đựng
- faire passer
đưa qua, cho qua
- laisser passer
bỏ qua, không phản đối
- le temps passe
thì giờ thấm thoắt
- passe pour
còn có thể được
- Passe pour des médisances, mais des calomnies !
nói xấu còn có thể được, chứ vu khống thì không thể tha thứ!
- Passer à l'action
chuyển sang hành động
- passer à la postérité
truyền lại đời sau
- passer à l'ennemi
theo giặc
- passer avant
đi lên trước (ai); hơn (ai)
- La mère passe avant la femme
mẹ được coi trọng hơn vợ
- Passer chez quelqu' un
thăm ai chốc lát
- passer du côté de
đứng về phía
- passer en proverbe
trở thành ngạn ngữ
- passer par
qua (nơi nào); thoáng qua (đầu óc)
- Passer par Vinh pour se rendre au Laos
qua Vinh để đi Lào
- Il a passé par là
là ông ta đã đi qua đấy
- Idée qui me passe par la tête
ý nghĩ thoáng qua đầu óc tôi
- Passer par les mains de quelqu'un
qua tay ai
- Passer par de rudes épreuves
trải qua những thử thách gay go
- passer par-dessus
trèo qua; vượt qua, không kể đến
- passer sur
không kể đến; bỏ qua
- passer sur le ventre de quelqu'un
hại ai nhằm đạt mục đích của mình
- y passer
cũng phải chịu đựng như thế
- Toute sa fortune y passa
tất cả gia tài của nó bị phung phí hết
ngoại động từ
- qua
- Passer la rivière
qua sông
- Passer un examen
qua một kỳ thi
- vượt qua, vượt, quá
- Passer la limite d'âge
quá hạn tuổi
- Cela passe mes forces
điều đó quá sức tôi
- Passer quelqu'un à la course
vượt ai trong cuộc chạy đua
- chở qua
- Passer des voyageurs
chở hành khách qua
- chuyền, chuyển, trao
- Passer le ballon
chuyền quả bóng
- Passer un objet à quelqu'un
trao một vật cho ai
- luồn qua; lọc
- Passer une corde
luồn dây qua
- mặc; đặt lên; phết lên, bôi lên
- Passer son manteau
mặc áo khoác
- Passer la main sur le front
đặt bàn tay lên trán
- Passer de la cire sur un parquet
bôi xi lên sàn
- tha thứ, bỏ qua
- Passer une faute
tha thứ một lỗi lầm
- Passer un fait
bỏ qua một sự việc
- bỏ sót
- Passer une ligne
bỏ sót một dòng
- đưa vào; đem tiêu
- Passer de la contrebande
đưa đồ lậu vào
- Passer de la fausse monnaie
đem tiêu tiền giả
- ghi vào, ký kết
- Passer un contrat
ký kết một giao kèo
- dùng
- Passer ses soirées à lire
dùng buổi tối để đọc sách
- cela me passe
tôi không hiểu được điều đó
- passer au fil de l'épée
xem fil
- passer condamnation
nhận lỗi
- passer la consigne
truyền quân lệnh
- passer la rampe
(sân khấu) được khán giả hoan nghênh
- passer l'écran
(điện ảnh) được người xem hoan nghênh
- passer l'éponge sur
xem éponge
- passer le temps
dùng thì giờ (làm gì)
- passer quelque chose sous silence
lờ việc gì đi
- passer une revue; passer des troupes en revue
duyệt binh