Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
nhạn
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • dt 1. Loài chim trời thuộc bộ sẻ, đuôi dài chẻ đôi, mỏ ngắn: Nhạn bay cao, mưa rào lại tạnh, nhạn bay thấp mưa ở bờ ao (cd). 2.Tin tức do nhạn đưa về: Mây dăng ải bắc, trông tin nhạn (NgĐChiểu); Ngày sáu khắc tin mong, nhạn vắng (CgO).
Related search result for "nhạn"
Comments and discussion on the word "nhạn"