Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
nhúm
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • I. đg. Bốc bằng năm đầu ngón tay chụm lại: Nhúm chè cho vào ấm. II. d. 1. Số lượng vật gì lấy bằng năm đầu ngón tay chụm lại: Một nhúm muối. 2. Số ít người: Một nhúm trẻ con khiêng sao nổi cái máy?
Related search result for "nhúm"
Comments and discussion on the word "nhúm"