(F. gare) dt. 1. Nơi tàu đỗ để đón, trả hành khách: ngồi chờ suốt buổi sáng ở nhà ga. 2. Những nhân viên công tác ở ga và các tổ chức của ga: Nhà ga thông báo cho hành khách đi tàu biết.
Related search result for "nhà ga"
Words pronounced/spelled similarly to "nhà ga": nhà ganhà gá