Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
ngấp nghé
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. 1. Dòm ngó một cách thèm muốn: Cô gái xinh, nhiều người ngấp nghé. 2. Muốn chiếm đoạt: Bọn đế quốc ngấp nghé những mỏ dầu ở Trung Đông.
Related search result for "ngấp nghé"
Comments and discussion on the word "ngấp nghé"