Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
ngây thơ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • tt 1. Còn trẻ dại: Uốn cây từ thuở còn non, dạy con từ thuở con còn ngây thơ (cd). 2. Mộc mạc, tự nhiên, có tính tình trong trắng: Thương em chút phận ngây thơ, lầm than đã trải, nắng mưa đã từng (cd).
Related search result for "ngây thơ"
Comments and discussion on the word "ngây thơ"