French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
- (mol trước một từ bắt đầu bằng nguyên âm hay h câm), molle
tính từ
- nóng ẩm
- Temps mou
thời tiết nóng ẩm
- yếu ớt, ẻo lả, uể oải, ủy mị
- Vie molle
cuộc sống ủy mị
- Allure molle
dáng đi uể oải
- nhu nhược
- Un homme mou
một người nhu nhược
- mou comme une chiffe
nhu nhược quá
- pâte molle
kẻ dễ sai khiến
phó từ
- (thông tục) nhẹ nhàng; từ từ
- yếu ớt
- Musicien qui joue trop mou
nhạc công chơi quá yếu ớt
danh từ giống đực
- cái mềm
- Le mou et le dur
cái mềm và cái cứng
- (thân mật) người nhu nhược
- phổi (thú vật)
- avoir du mou
không được căng, chùng
- bourrer le mou à (de) quelqu'un
(thông tục) lừa ai
- donner du mou
nới ra (dây thừng...)
- prendre du mou
lỏng ra được, nới ra
- rentrer dans le mou à (de) quelqu'un
(thân mật) đánh ai