Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
minh mẫn
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • tt. Sáng suốt và tinh tường, không bị nhầm lẫn: già rồi nhưng cụ vẫn còn rất minh mẫn. cần phải minh mẫn tỉnh táo.
Related search result for "minh mẫn"
Comments and discussion on the word "minh mẫn"