French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
tính từ
- đã có vợ; đã có chồng
- rimes mariées
(thơ ca) vần cặp
danh từ giống đực
danh từ giống cái
- cô dâu
- mener quelqu'un comme une mariée
đưa ai một cách trọng thể
- se plaindre que la mariée est trop belle
chê điều đáng mừng
- toucher à une chose comme à une jeune mariée
nâng niu vật gì