Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
mặt trái
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Phần xấu, phần nhơ bẩn, trái đạo đức, thường được giấu giếm sau một cảnh hào nhoáng: Các cuộc tranh chấp gia tài là mặt trái của những gia đình giàu sang thời trước.
Related search result for "mặt trái"
Comments and discussion on the word "mặt trái"