Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
mát mặt
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • t. 1. Đủ sống, hết quẫn bách: Nông dân được mát mặt từ ngày cải cách ruộng đất. 2. Khoan khoái, thoải mái.
Related search result for "mát mặt"
Comments and discussion on the word "mát mặt"