Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
mà lại
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • t. 1. Liên từ chỉ một ý trái ngược: Giàu mà lại kiệt. 2. Phó từ đặt ở cuối câu để nhấn mạnh: Phải tỏ ra là can đảm mà lại!
Related search result for "mà lại"
Comments and discussion on the word "mà lại"