Jump to user comments
danh từ
- hành lang ở nghị viện
- a lobby politician
kẻ hoạt động chính trị ở hành lang, kẻ hoạt động chính trị ở hậu trường
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhóm người hoạt động ở hành lang (nghị viện)
động từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vận động ở hành lang (đưa ra hoặc thông qua một đạo luật ở nghị viện)
- hay lui tới hành lang nghị viện; tranh thủ lá phiếu của nghị sĩ