Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, )
lụy
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • X. d. Nước mắt: Lụy tuôn rơi.
  • d. Giống cá biển trông như con lươn.
  • đg. Nhờ vả, làm phiền, làm lôi thôi: Cách sông nên phải lụy đò, Bởi chưng trời tối luỵ cô bán dầu. (cd).
  • t. Nói cá voi chết: Cá ông lụy.
Related search result for "lụy"
Comments and discussion on the word "lụy"