Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
lụi
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • ph. Nói cây cỏ chết trơ trọi: Trời nắng quá, mấy cây cam chết lụi.
  • d. Loài cây thuộc họ dừa, thân nhỏ, thẳng và rắn thường dùng làm gậy.
Related search result for "lụi"
Comments and discussion on the word "lụi"