Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
lời
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 dt. Trời, theo cách dùng trong các lời kinh, lời cầu nguyện của đạo Cơ đốc: đức chúa Lời.
  • 2 dt. 1. âm thanh của câu nói tương ứng với nội dung nhất định: nói mấy lời vắn tắt. 2. Nội dung, điều cần nói ra cho người khác hiểu: nghe lời cha mẹ nhạc không lời.
  • 3 dt., (đgt.) Lãi: buôn bán kiếm lời một vốn bốn lời Bìm bịp kêu nước lớn anh ơi, Buôn bán không lời chèo chống mỏi mê (cd.).
Related search result for "lời"
Comments and discussion on the word "lời"