Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
lễ phép
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • I. dt. Thái độ đúng mực, kính trọng người trên: Học trò phải giữ lễ phép Cô là người có lễ phép. II. tt. Có lễ phép: nói năng lễ phép Cậu học trò lễ phép.
Related search result for "lễ phép"
Comments and discussion on the word "lễ phép"