Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
lẩm cẩm
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • tt. Không còn minh mẫn sáng suốt, hay làm, hay nói những việc không đúng chỗ, đúng lúc (thường nói về người già): Về già người ta thường trở nên lẩm cẩm.
Related search result for "lẩm cẩm"
Comments and discussion on the word "lẩm cẩm"