Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
lầm
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 I d. (ph.). Bùn. Lội ao vớt lầm.
  • II t. 1 Có nhiều bùn hay bụi cuộn lên làm đục, làm bẩn. Nước ao đục lên. Bụi lầm lên sau xe. 2 Bị phủ lên một lớp dày bùn đất, bụi bặm. Con đường lầm bùn đất. Toàn thân lầm bụi.
  • 2 đg. Nhận thức cái nọ ra cái kia, do sơ ý hay không biết. Hiểu lầm nhau. Mua lầm hàng giả.
Related search result for "lầm"
Comments and discussion on the word "lầm"