Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
lấp lửng
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • t. ph. 1. Khi nổi khi chìm, không nhất định: Gió to, bèo lấp lửng mặt nước. 2. Mập mờ, không hẳn đùa, không hẳn thật: Ăn nói lấp lửng ai hiểu được.
Related search result for "lấp lửng"
Comments and discussion on the word "lấp lửng"