Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
lót ổ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 đg. (kng.). (Gia súc) chết khi mới đẻ (còn ở trong ổ). Lứa lợn lót ổ mất hai con.
  • 2 đg. (kng.). Giấu sẵn lực lượng, phương tiện ở nơi gần địch để có thể đánh bất ngờ khi có thời cơ.
Related search result for "lót ổ"
Comments and discussion on the word "lót ổ"