Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
kiến bò
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Cảm giác vừa tê, vừa như kim đâm nhẹ tại nhiều nơi trong bắp thịt, tựa như có một đàn kiến bò. Kiến bò bụng. Nói tình trạng đói, trong bụng nôn nao khó chịu (thường dùng để nói đùa).
Related search result for "kiến bò"
Comments and discussion on the word "kiến bò"