Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
khuất nẻo
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • t. 1. Nói đường đi xa cách và khó khăn: Đường đi khuất nẻo khơi chừng (Phan Trần). 2. ở chỗ ít người qua lại: Xóm khuất nẻo.
Related search result for "khuất nẻo"
Comments and discussion on the word "khuất nẻo"