Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
khủng hoảng chính trị
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Sự rối loạn trong nền chính trị tư bản do mối tương quan lực lượng giai cấp biến đổi, phong trào đấu tranh của giai cấp bị áp bức lên cao.
Related search result for "khủng hoảng chính trị"
Comments and discussion on the word "khủng hoảng chính trị"